Các bạn có thể tham khảo shop bán nguyên liệu tại đây: Shoppe.
Các bạn có thể tham khảo shop bán nguyên liệu tại đây: Shoppe.
Một số cụm từ hay sử dụng trong chart móc tiếng anh:
Slip stitch ( sl st) :
mũi kép
Chain (ch) : mũi bính.
Single crochet (sc) :
mũi móc đơn
Half double crochet
(Hdc): 1/2 mũi móc kép.
Double crochet (dc): mũi
móc kép đơn.
Treble crochet (tr) :
mũi móc kép đôi.
Double treble crochet (
dtr): mũi móc kép ba
Front post double
crochet (FPdc) : Mũi móc kép ngược về phía trước
Back post double crochet
(BPdc) : mũi móc kép ngược về phía sau
Popcorn (pop) : mũi chùm
7, gồm 7 mũi móc kép chung 1 chân.
Một số chữ viết tắt:
beg : beginning = bắt
đầu 1 hàng/ 1 mũi
bet: between= giữa 2
hàng hoặc 2 mũi
sk: skip = bỏ mũi
st(s): stitche(s) = mũi
ch sp : chain space =
khoảng trống bằng một mũi bính
cont: continue = tiếp
tục
dc2tog: double crochet
two stitches together = móc 2 mũi kép đơn vào cùng một chân
sc2tog: single crochet
two together = móc hai mũi móc đơn vào cùng một chân
dec: decrease = giảm mũi
inc: increase = tăng mũi
foll: follow= móc theo
hướng dẫn
lp(s): loop(s) = vòng
chỉ
motiff= mẫu hoa
patt: pattern = mẫu
prev: previous = trước đó
rem: remain = còn lại
rep(s): repeat(s) = lặp
lại
row= hàng
rnd(s): round(s) = vòng
tròn
RS: right side = mặt
phải
WS: wrong side = mặt
trái
turn = xoay
tbl: through back loop =
móc xuyên qua vòng chỉ về phía sau
tfl: through front loop
= móc xuyên qua vòng chỉ về phía trước
tog: together = chung
yo: yarn over = kép 1
vòng chỉ qua kim
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.