Tuesday, November 14, 2017

Các ký hiệu móc tiếng anh thường gặp



Các bạn có thể tham khảo shop bán nguyên liệu tại đây: Shoppe.

Một số cụm từ hay sử dụng trong chart móc tiếng anh:

Slip stitch ( sl st) : mũi kép
Chain (ch) : mũi bính.
Single crochet (sc) : mũi móc đơn
Half double crochet (Hdc): 1/2 mũi móc kép.
Double crochet (dc): mũi móc kép đơn.
Treble crochet (tr) : mũi móc kép đôi.
Double treble crochet ( dtr): mũi móc kép ba
Front post double crochet (FPdc) : Mũi móc kép ngược về phía trước
Back post double crochet (BPdc) : mũi móc kép ngược về phía sau
Popcorn (pop) : mũi chùm 7, gồm 7 mũi móc kép chung 1 chân.

Một số chữ viết tắt:

beg : beginning = bắt đầu 1 hàng/ 1 mũi
bet: between= giữa 2 hàng hoặc 2 mũi
sk: skip = bỏ mũi
st(s): stitche(s) = mũi
ch sp : chain space = khoảng trống bằng một mũi bính
cont: continue = tiếp tục
dc2tog: double crochet two stitches together = móc 2 mũi kép đơn vào cùng một chân
sc2tog: single crochet two together = móc hai mũi móc đơn vào cùng một chân
dec: decrease = giảm mũi
inc: increase = tăng mũi
foll: follow= móc theo hướng dẫn
lp(s): loop(s) = vòng chỉ
motiff= mẫu hoa
patt: pattern = mẫu
prev: previous = trước đó
rem: remain = còn lại
rep(s): repeat(s) = lặp lại
row= hàng
rnd(s): round(s) = vòng tròn
RS: right side = mặt phải
WS: wrong side = mặt trái
turn = xoay
tbl: through back loop = móc xuyên qua vòng chỉ về phía sau
tfl: through front loop = móc xuyên qua vòng chỉ về phía trước
tog: together = chung

yo: yarn over = kép 1 vòng chỉ qua kim

No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Post Top Ad

Your Ad Spot

Pages